B. ADVERBS Trạngtừ: Là từ hay cụm từ bổ nghĩa cho động từ thường, một tinh từ hay một trạng từ khác,
B. ADVERBS Trạngtừ: Là từ hay cụm từ bổ nghĩa cho động từ thường, một tinh từ hay một trạng từ khác,
e.g.: He works carefully, (hổ nghĩa cho động từ).
This area is very noisy, (bổ nghĩa cho tinh từ)
She works very carefully, (bổ nghĩa cho trạng từ)
* FORMS (Dạng).
Đa số trạng từ được cấu tạo từ tính từ + tiếp vĩ ngữ (hậu tối -LY.
Thông thường chúng tó thêm -LY vàõ sau tính từ. e.g.: slow -* slowly ; quick" quickly, . . .
Tính từ tận cùng bàng -Y, trước -Y là một phụ âm: chúng ta đổi -Y thành —I, rồi thêm -LY.
e.g.: happy — happily; easy — easily, . . .
Tính từ tận bằng -BLE hay -PLE : chúng ta chỉ thay -E bằng -Y. e.g.: possible " possibly ; simple -• simply
một số tĩnh từ vá trạng từ có cùng một dạng như : FAST, HARD, EARLY. STRAIGHT. LONG, HIGH, LATE, ENOUGH, PRETTY (khá), .
e.g.: This is a hard exercise .(adjective)
He works hardxadverb)
Ghi nhớ: - Tinh từ chỉ theo sau dộng từ liên kết (linking verbs),
- Trạng từ theo sau động từ thường (ordinary verbs),