Conjunctions (Liên từ) : mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ ;thường được giới thiệu bởi một trong các liên từ : although (mặc dù), even though (mặc dù), hay though (mặc dù).rnrne.g.: Although it\'s raining , Phil goes to the fields.
1.Conjunctions (Liên từ) : mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ ;thường được giới thiệu bởi một trong các liên từ : although (mặc dù), even though (mặc du), hav though (mặc dù).
e.g.: Although it's raining , Phil goes to the fields.
(Mặc dù trời đang mưa, Phil đi ra đồng.)
The workers go on working even though it’s getting dark.
(Công nhân tiếp tục làm việc dù trời đang tối dần),
Mệnh đề chỉ nhượng bộ có thể đứng trước hoậc sau mệnh đề chính, nhưng chú ý dấu phẩy: nếu mệnh đề chỉ nhượng bộ đứng trước, phải có dấu phẩy.
e.g.: Phil goes to the fields although it's raining.
2.Other patterns (Mẫu câu khác): ngoài although, even though và though, mệnh đề chi' nhượng bộ còn có những cấu trúc khác:
HOWEVER + ADJ. / ADV. + s + (may) + V,
e.g.: Although hr’s famous, Mr John is very humble.
(Mặc dù nôi tiêng, Ỏng John rất khiêm tôn.)
— However famous he is, Mr John is very humble.
Even though Pete practises hard, he can't pass the driving test. iDù tập luyện vất vá, Pete không đâu kì thi lải xe. ì -* However hard Pete practises/ may practise, he can’t pass the driving test.
2.ADJECTIVE / ADVERB + AS / THOUGH + s + (may) +v
, e.g.: Famous as he may be, he’s verv humble.
Hard though he may practise, he can’t pass . .. .
3.NO MATTER + TỪ HÒI +( adj !adv) + s + V,
e.g.: No matter how famous he is, Mr John is very humble.
No matter how hard Pete practises, he can’t pass the driving test. No matter what he said, he’s always your brother.
(Dù anh ấy nái gi di nữa, anh ấy luôn luôn là anh cùa bạn.)
4.TỪ HÒI 0 + s + may + V, . .
e.g.: Whoever) he may be, he can't enter the room.
(Dù ông đấy là ai ông đấy cũng không được vào phòng).
Whatever he does, he does it for the love’s sake.
(Bất ki ông ấy làm gi, ông ấy làm vì tinh yêu thương.)
What difficulties he may encounter, he never loses his hopo. (Dù gập khó khăn gi, anh ẩy không bao già mất hi vọng).
Chú ỷ: Sau TỪ HỎI, có thề có một danh từ.