Diễn tả sự kiện xảv ra trong quá khứ không rõ thời gian (thời gian khõng xác định).
THE SIMPLE PRESENT PERFECT TENSE Hiện tại hoàn thành dơn).
Forms (Dạng): Thi Hiện tại hoàn thành đưn được cấu tạo bởi Thi 20 - ENGLISH 9
Hiện tại cua trợ (Động từ HAVE với Past participle (Quá khứ phân từ).
HAS / HAVE + past participle (P.P.)
e.g.: He has just seen this film. (Anh ẩy vừa xem phim này
They have visited Hue. (Họ đã thăm Huế.)
Use (Cách dùng): Thì Hiện tại hoàn thành đơn được đùng:
- Diễn tả sự kiện xảv ra trong quá khứ không rõ thời gian (thời gian khõng xác định).
e.g.: We have read tills book. {Chúng tôi đã dọc cuốn sách.)
The pupils have met their new teacher.(Học sinh đã gộp giáo viện mới của chúng.)
- Diễn tã sự kiện xảy ra suốt một thời gian trong quá khứ và còn Liếp tục ở hiện tại.
e.g.: We have attended this school for three years.
His father has worked in this office for over ten years.
Diễn tả sự kiện bắt đau ớ mội thời diêm xác định Irong quá khứ vá còn tiếp tục đến hiện tại . Trong câu có từ “SINCE + thời diểm (a point of time)".
e.g.: he has studied English since 2001.
(Anh ấy học tiếng Anh từ năm 2001.)
Pupils have done the test since 7. 30.
(Học sinh làm bài kiểm tratừ 7g30.)
Ở trường hựp (b) và ©, để nhân mạnh tính liên tục. d ung ta dùng Thì Hiện