D. tuyến yên tiết ra quá ít hoocrnôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.
Câu 63. Người và động vật bị thiếu tirôxin sẽ dẫn đến:
A. giảm quá trình chuyển hoá và giảm sinh nhiệt ở tế bào nên người và động vật chịu lạnh kém.
B. người khổng lồ.
C. làm giảm quá trình phân chia và lớn lên của tế bào nên trẻ em và động vật non chậm lớn hoặc ngừng lớn. não ít nếp nhăn, số lượng tế bào não giảm, trí tuệ thấp.
D. A và c đúng.
Câu 64. Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản:
A. có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái. có tái tổ hợp di truyền.
B. có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, không có tái tổ hợp di truyền.
C. không có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, không có tái tổ hợp di truyền.
D. không có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, có tái tổ hợp di truyền.
Câu 65. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản:
A. có quá trình giảm phân tạo giao tử, có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, có tái tổ hợp di truyền.
B. có quá trình giảm phân tạo giao tử, có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái. không có tái tổ hợp di truyền.
C. không có quá trình giảm phân tạo giao tử, có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, không có tái tổ hợp di truyền.
D. không có quá trình giảm phân tạo giao tử, không có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, không có tái tổ hợp di truyền.
Câu 66. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật được sử dụng trong sản xuất nông nghiệp là:
A. ghép chồi (mắt), ghép cành, chiết cành.
B. sinh sản bằng bào tử.
C. giâm cành, nuôi cấy tế bào và mô thực vật.
D. A và C đúng.
Câu 67. Cây tranh sinh sản bằng bình thức:
A. sinh sản giản đơn.
B. sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ.
C. sinh sản bào tử.
D. sinh sản hữu tính.
Câu 68. Sinh sản vô tính giúp cây duy trì nòi giống, sống qua được mùa bất lợi ở dạng:
A. thân rễ. B. Thân củ, căn hành
C. bào tử. D. A và B đúng
Câu 69. Sự tự thụ phấn xảy ra khi:
A. hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụỵ của chính hoa đó.
B. hạt phấn từ nhị của 1 hoa này rơi lên núm nhụy của 1 hoa khác trên cùng 1 cây.
C. hạt phấn từ nhị của 1 hoa này rơi lên núm nhụỵ của 1 hoa khác trên những cây khác nhau cùng loài.
D. B và C đúng.
Câu 70. Thụ phấn chéo là:
A. hạt phấn từ nhị của hoa nẩy mầm trên núm nhị của chính hoa đó.
B. hạt phấn của 1 hoa này nẩy mầm trên núm nhị của 1 hoa khác cùng cây.
C. hạt phấn của 1 hoa này nẩy mầm trên núm nhị của 1 hoa khác cây cùng loài.
D. A và B đúng.
Câu 71. Thụ tinh kép là:
A. Là hiện tượng cùng lúc xảy ra sự hợp nhất của 2 nhân tinh trùng: một với tế bào trứng tạo hợp tử 2n, một với nhân (2n) bình thành tam bội (3n) khởi đầu của nội nhũ.
B. chi có ở thực vật hạt kín.
C .sự hợp nhất của nhân giao tử đực với nhân tế bào trứng hình thành hợp tử 2n) khởi đầu cho phôi của cá thể mới.
D. A và B đúng.
Câu 72. ở cây mướp có:
A. thụ tinh kép. B. thụ tinh chéo.
C. tự thụ phấn. D. A và C đúng.
Câu 73. Ong, kiến có hình thức sinh sản vô tính xen kẽ với sinh sản hữu tính là:
A. phân đôi. B. nẩy chồi. c. trinh sinh. D. phân mảnh.
Câu 74. ở gà, vịt có:
A. thụ tinh chéo, thụ tinh ngoài. B. tự thụ tinh, thụ tinh trong.
C. thụ tinh chéo, thụ tinh trong. D. tự thụ tinh, thụ tinh ngoài.
Câu 75. Giun đất, ốc sên là động vật:
A. lưỡng tính, thụ tinh chéo. B. đơn tính, thụ tinh chéo,
C. lưỡng tính, tự thụ tinh. D. đơn tính, tự thụ tinh.
Câu 76. Ưu điểm của sinh sản hữu tính:
A. tạo các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền giúp động vật thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay đổi.
B. tạo số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn, không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
C. tạo các cá thể mới giống cá thể mẹ về mặt di truyền
D. A và B đúng.
Câu 77. Cơ chế điều hoà sản sinh tinh trùng có sự tham gia của các hoocmôn:
A. FSH, testostêrôn. B. LH(ICSH).
C. prôgestêrôn, ơstrôgen. D. A và B đúng.
Câu 78. Cơ chế điều hoà sản sinh trứng có sự tham gia của các hoocmôn:
A. GnRH, testostêrôn. B. FSH, LH.
C. prôgestêrôn, ơstrôgen. D. B và c đúng.
Câu 79. Uống thuốc tránh thai làm cho nồng độ hoocmôn trong máu tăng cao đó là các hoocmôn:
A.FSH, LH. B. ơstrôgen.
C. prôgestêrôn. D. B và c đúng.
Câu 80. Kích thích lên niêm mạc tử cung gây phản ứng chống lại sự làm tổ của hơp tử ở tử cung, hợp tử không làm tổ được sẽ rơi ra ngoài cơ thể. Đó là tác dụng của hiện pháp tránh thai:
A. tính vòng kinh. B. dụng cụ tử cung,
C. thuốc viên tránh thai. D. triệt sản.
Câu 81. Biện pháp nào không được xem là biện pháp tránh thai;
A. tính vòng kinh. B. bao cao su tránh thai,
c. nạo hút thai. D. Dụng cụ tử cung.
Câu 82. Biện pháp tránh thai mà người dưới 19 tuổi không nên sử dụng là:
A. uống thuốc viên tránh thai. B. dụng cụ tử cung.
C. triệt sản. D. A và C đúng.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM ÔN TÂP HOC KÌ II
1.A
2. D
3. D
4. C
5. A
6. B
7.C
8. C
9.D
10. B
11. A
12. D
13. B
14. C
15. D
16. A
17. B
18. B
19. D
20. A
21. D
22. C
23. B
24. A
25. C
26. B
27. B
28. C
29. A
30. C
31. B
32. D
33. A
34. C
35. B
36. A
37. B
38. C
39. D
40. B
41. D
42. A
43. C
44. A
45. A
46. C
47. B
48. D
49. B
50. A
51. c
52. B
53. c
54. D
55. A
56. D
57. C
58. D
59. B
60. A
61. c
62. B
63. D
64. c
65. A
66. D
67. B
68. D
69. D
70. c
71. D
72. D
73. c
74. c
75. A
76. B
77. D
78. D
79. D
80. B
81. c
82. D